Từ Vựng Triết – Thần Căn Bản

Bấm vào chữ cái để hiện từ điển.

  • A 
  • B 
  • C 
  • E 
  • F 
  • H 
  • I 
  • K 
  • L 
  • N 
  • O 
  • Q 
  • R 
  • T 
  • U 
  • W 

Aaronite: Dòng dõi Aharon

Ab absurdo: Bằng phản chứng, bội lý

Ab alio: Tha khởi

Abandon(-ment): Rời, bỏ, bỏ rơi, từ/vứt bỏ; ruồng bỏ; phó mặc; phó thác

Abase(-ment): Làm nhục, hạ nhục

Abba: Cha, ba, thân phụ

Abbacy: Đan viện

  1. nullius: đ. v. biệt hạt
  2. territorial: đ. v. tòng thổ (đk 370)

Abbess: Nữ đan viện trưởng

Abbey: Đan viện

nullius: đ. v. độc lập (đối với địa phận)

Abbot: Viện phụ, đan viện trưởng

  1. nullius: viện phụ biệt hạt
  2. primate: viện phụ cả/tổng quyền (Dòng Biển đức)

Abdication: Từ chức, thoái vị

Abduction: Bắt cóc (bắt đi cách phi pháp; ngăn trở hôn phối), cưỡng dụ

Abecedarians: Phái sơ học, ph. mù chữ (phái Tin lành tk 16 chủ trương không học chữ, vì cho rằng TC sẽ giúp cho hiểu KT để đưọc cứu rỗi)

Aberration: Lầm lạc, sai lạc; lệch lạc; thác loạn

Ab extrinseco: Ngoại khởi, tự ngoại giới

Ab homine (argument): Kháng địch luận, đối thủ luận chứng (dùng lý đối thủ chống lại đối thủ) (giáo luật) do nhân

Abhor(-rence): Kinh tởm, ghê t.

Abide: Ở/lưu lại; tồn tại; tiếp tục; chịu đựng;

  1. by: theo đúng, giữ đúng

Abiding: Lâu bền, trường cữu

Ability: Khả năng, năng lực; năng cách; tài năng, khéo léo

Ab instestat: Không di chúc

Ab intrinseco: Nội khởi, do nội tính

Abiogenetic: Tự nhiên sinh

Abjuration: Chính thức bỏ, thề bỏ (tôn giáo, lạc giáo, lời thề)

Ablution: Tẩy rửa, thanh tẩy; tráng chén (thánh)

  1. cup: bình nước (để cạnh nhà tạm để rửa tay)

Abnegation: Từ bỏ, bỏ mình

self a.: từ bỏ chính mình, quên mình, xả kỷ

Abnormality: Dị tật, dị thường

Abolish: Hủy bỏ, bãi b., tiêu hủy

Abomination: Ghê tởm, gớm ghiếc; căm thù

  1. of desolation: sự ghê tởm hoang tàn (Mt 24.15), ng. khốc hại

Abortion: Phá/nạo thai; sẩy thai

Abortionist: Ng. phá thai

Abraham’s Bosom: Lòng Abraham, nơi cực lạc

Abreviator: Đoản sắc viên (nhân viên của chuẩn án Tòa thánh Vaticanô đặc trách việc chuẩn bị sắc chỉ bổ nhiệm các chức vụ)

Abrogation: Bãi bỏ; hủy bỏ, phế chỉ

Absenteeism: Trốn sở, trốn việc

Absolute: Tuyệt đối

moral absolutes: quy tắc luân lý tuyệt đối (điều tuyệt đối buộc phải làm hay phải tránh)

The A.: Đấng Tuyệt Đối

Absolution: Giải/xá tội

absolutions of the dead: nghi thức làm phép xác

canonical a. of censures: giải kiểm trừng

general a: giải tội: chung, tập thể

Absolutism: Chính sách/thể chuyên chế; tuyệt đối luận

Absorption: Chuyên tâm, miệt mài; thu hút chú ý; hấp thu

Abstain: Kiêng khem/cữ; tránh

Abstemious: Thanh đạm, tiết chế

Abstinence: Nhịn, cai, kiêng, kiêng cữ, chay tịnh; tiết dục

Abstract(-ion): Trừu tượng; tách/rút ra; tóm tắt

in the a.: trên lý tuyết

Abstract(s): Bản tóm tắt

Absurd(-ity): Vô lý, phi l., bội l., ngớ ngẩn, lố bịch

Abulia: Mất nghị lực, thất chí

Abuse: Lạm dụng, xử tệ, lăng mạ

  1. of confidence: bội tín
  2. of power: lạm quyền
  3. oneself: thủ dâm

child a.: ngược đãi trẻ em

sexual a.: hiếp dâm, cưỡng hiếp

Abbyss: Vực thẳm; âm phủ

Abyssinian Church: GH Êtiôpi, Cốp

Acacianism: Thuyết/phái (ly khai) Acacius (một loại nhất tính thuyết, tk 5)

Academic: Thuộc trường học, khoa bảng

  1. freedom: quyền tự do học hành
  2. subject: môn học
  3. year: năm học

Academy: Học viện, hàn lâm viện

Acathist hymn: Tán vịnh ca

Acceptance: Ưng thuận, chấp nhận/thuận; thu nhận, thu nạp

Acceptants: Những ng. chấp nhận sắc chỉ Unigenitus (n. 1713)

Accepted of God: Được TC đoái nhận

  1. time: lúc TC thi ân

Access: Đường/lối vào, cách đến gần; quyền sử dụng juridical a.: lý khám

Accident: Tai nạn; tùy thể, phụ/thuộc thể; thuộc tính; ngẫu phát

  1. theory: thuyết: ngẫu phát, ngẫu nhiên

absolute a.: tùy thể tuyệt đối, phụ chất tuyệt đối

entitative a.: tùy thể hữu thể

eucharistic a: tùy thể Thánh Thể

logical a.: tùy thể luận lý

predicamental a.: tùy thể thuộc tính (thuộc phạm trù)

Accidental: Tùy phụ; bất ngờ

  1. holiness: thánh đức/thiện thuộc tính
  2. union: kết hợp thuộc tính

Accidentalism: Thuyết: vô nguyên nhân, ngẫu nhiên (có hậu quả, nhưng không nhận có nguyên nhân)

Accidie: Biếng nhác

Acclaim: Tung hô, khen ngợi

Acclamation: Tung hô; lời tung hô trong Thánh Lễ

Accomodation: Thích ứng, thích dụng; điều chỉnh/tiết; điều đình/giải, thỏa hiệp, thỏa thuận

Accomplice: Tòng phạm, đồng lõa

Account: Tường trình, trình thuật, kê khai, báo cáo; kế toán, tài khoản, trương mục

  1. of conscience: bày tỏ lương tâm

Accountable: Chịu trách nhiệm

Acculturation: Thích nghi/ hội nhập văn hóa

Accursed: Bị nguyền rủa; đáng ghét; vô phúc

Accusative: Đối cách

Accuse(-ation): Buộc/kết tội; tố cáo; cáo trạng

false a.: cáo gian

Acedia: Biếng nhác; tẻ lạnh

Aceldama: Ruộng máu (Mt 27:8)

Acephal(ic)ous: Tự lập (không có đầu)

Acid test: Thử thách gay go/gắt

Acolyte: Chức/ng. giúp Lễ; thủ túc, bộ hạ, tay chân

A contrario: Nghịch luận

Acosmism: Thuyết phi vũ trụ

Acquire: Đắc thủ, sở đắc

acquired right: quyền: đắc thủ, có được, dành được

Acrostic: Thơ chữ đầu (các chữ đầu hoặc các chữ cuối làm thành những từ đặc biệt)

Act: Hành động/vi, tác động; hiện thể; pháp án/lệnh

  1. of believing: hành động tin nhận
  2. of devotion: hành vi: sùng kính, mộ đạo
  3. of faith: hành vi đức tin, hành động tuyên tín
  4. of God: thiên tai
  5. of parliament: đạo luật
  6. of religion: hành vi: đạo đức, tôn giáo
  7. of reparation: kinh phạt tạ

canonical acts: sử liệu

human a.: hành vi nhân linh

Act and potency: Hiện thể và tiềm năng

Acta Apostolicae Sedis (AAS): Công báo Tông tòa (1908-)

Acta Sanctae Sedis (ASS): Công báo Tòa Thánh (1865-1908)

Acta Sanctorum: Sử liệu về các Thánh

Action: Hoạt động, hành đ., việc làm; tác đ.; (xưa) Thánh Lễ, Lễ quy

Actiones sunt suppositorum: Hành vi là thuộc vị cách

Active: Tích cục; chủ động; linh hoạt

Activism: Sự hiếu động, duy hoạt; hiếu động

Acts of the Apostles: Công vụ các Tông đồ, Cv

of the Martyrs: sử liệu các tử đạo

of the Saints: sử liệu các Thánh

Actual: Có thật, thực sự

  1. grace: hiện sủng
  2. sin: hiện tội

Actualism: Thực sinh luận (thuyết cho rằng hết thảy vạn vật đều có hồn khí sinh động)

Actuality: Hiện thực tính; thực tại, thực tế;

actualities: thời sự

Actualization: Hiện thực hóa

Actus purus: Hiện/hữu thể thuần túy, hữu thể tuyệt đối (TC)

A.D.: Anno Domini: Năm của Chúa, công nguyên

Adamism: Phái chủ trương sống như Ađam (trần truồng), lõa thể chủ nghĩa

Adamites: Người theo Adamism

Adapt(-ation): Thích ứng, thích nghi; chuyển thể; cải biên, phóng tác

Ad beneplacitum: Tùy tôn ý

Ad cautelam: Để dự phòng

Addicted(-ction): Ghiền, (thói) nghiện ngập

Address: Địa chỉ; diễn văn, ngỏ lời

terms/forms of a.: cách/thể thức thưa gửi

Adduction theory: Thuyết thế thể (để giải thích việc biến thể, thuyết này cho rằng các lời truyền phép đưa Mình Máu Chúa Giêsu vào thay thế cho bản thể của bánh và rượu)

Adequate: Thích đáng, thỏa đáng

Ad extra: Hướng/đối ngoại

Adherence: Gắn bó, dính chăt; phụ họa

Adherent: Ng.: ủng hộ, gia nhập, phụ họa, gắn bó, quy y; dính chặt

Ad hoc: Đặc cử, thích ứng/ đáng, nhằm mục đích đó

Ad hominem: Kháng địch luận, đối phương luận chứng (lấy gậy ông đập lưng ông)

Adiaphorism: Chủ thuyết vô thưởng vô phạt (một phái Tin lành Luther theo Melanchthon: coi một số các lề lối thực hành công giáo là vô bổ vô hại)

Ad intra: Hướng/đối nội

Adjuration: Thành khẩn, khẩn nài (tha thiết, trang trọng)

Ad libitum: Tùy ý/tiện, tự do lựa chọn

Ad limina (Apostolorum) visit: Viếng mộ hai tông đồ (cứ 5 năm một lần, các giám mục về Roma gặp ĐGH, đk 400)

Ad Majorem Dei Gloriam (AMDG): Để vinh quang TC cả sáng hơn (khẩu hiệu Dòng Tên)

Administration: Quản trị/lý

  1. of sacrements: cử hành, ban (phát các) bí tích

Administrative: Hành chính

  1. act: hành vi hành chánh
  2. recourse: thượng cầu/tố, kháng cáo, chống án; cầu viện

Administrator: Giám quản, quản lý

apostolic a: g. quản tông tòa

Admiration: Thán phục, cảm phục

Admire: Kính phục, khâm phục

Admission: Nhập/nhận vào, thu nhận; thú nhận

Admit: Tiếp nhận, kết nạp, thu nhận

Admonish: Quở trách, răn báo, cảnh/khuyến cáo

Admonition: Lời cảnh cáo, khuyến cáo, khuyên bảo

Admonitor: Người cảnh cáo, khuyến viên

Adolescence: Thời thiếu/ thanh niên

Adonai: Chúa, Chúa tôi, Chúa tể, Đấng trị vì

Adoption: Nhận làm con nuôi, dưỡng hệ/nghĩa; tuyển nạp, chấp thuận, thông qua

impediment of a.: ngăn trở (tiêu hôn) vì dưỡng nghĩa (đ 1094)

Adoptio(a)nism: Nghĩa tử thuyết, phái dưỡng tử

Adore(-ation): Thờ phượng, thờ lạy, tôn thờ

perpetual a.: chầu lượt, chầu phiên

Ad quem: Đáo hạn, điểm đến, tiêu đích

Ad rem: Đúng vấn đề, thuộc vấn đề, hướng sự

Adulation: A dua, xiểm nịnh, xu nịnh, bợ đỡ

Adult: Thành niên, trưởng thành, khôn lớn

Adultery: Ngoại tình, thông dâm, gian dâm

Advent: Mùa Vọng

  1. wreath: vòng hoa Mùa Vọng (vòng lá, ở giữa có 4 cây nến được lần lượt thắp lên qua 4 tuần Mùa Vọng)

Adventism: Tái lai thuyết/ phái

Adventist: Tin hữu Cơ Đốc Phục Lâm

Adverb: Phó từ, trạng từ

Adversary: Kẻ thù; đối phương

Ad vitanda scandala: Để tránh gương xấu

Advocate: Cầu bầu, bầu chữa, bênh vực, biện hộ; luật/trạng sư, kháng viên

  1. of the Church: biện hộ viên, biện sĩ (người biện hộ cho GH trước tòa dân sự)

devil’s a.: Kháng viên phe quỷ (đưa ra những lý do chống trong các vụ phong thánh; x. promoter of justice)

Advowson: (Xưa) Ân nhân bảo trợ (giáo dân bảo trợ một nhà thờ hoặc tu viện và hưởng một số đặc quyền trong lãnh vực ấy)

Aeon: Thời đại; thời đại bất tận; niên kỷ; thần linh trung gian (ngộ giáo)

Aer: Khăn phủ chén (chén thánh trong phụng vụ Bydănxiô)

Aesthetics: Thẩm mỹ luận, mỹ học

Aetianism: Thuyết Aetius (phái Ariô: thuyết dị đồng cho là Chúa Con không giống như Chúa Cha

Affable(-ility): Hòa nhã, lịch sự, niềm nở

Affect: Ảnh hưởng tới, gây xúc động; cảm xúc; thâm nhiễm; giả vờ

Affection: Cảm tình, trìu mến, luyến ái; chứng bệnh

Affective prayer: Cảm nguyện

Affectivity: Cảm tính, tình cảm

Affinity: Quan hệ thân cận, tương hệ; quan hệ thân tộc, hôn thuộc (dây họ hàng do việc kết hôn); ái lực

Affirmation: Khẳng định, quả quyết

Affirmative judgment: Án văn ứng thuận

  1. theology: thần học khẳng định

Affusion: Rửa tội (bằng cách đổ nước) trên đầu

After-effect: Tác dụng tiếp hậu

After-life: Đời sau

Agam(ic)mous: Vô tính

Agamy: Phi hôn (trong một xã hội)

Agape: Đức ái, sủng ái, lòng mến; bữa ăn huynh đệ, tiệc tưởng niệm; lễ tạ ơn

Age: Tuổi; thời đại

canonical a: tuổi luật định (Giáo luật: 7= tuổi khôn; 18= trưởng thành; 25= được chịu chức linh mục, vv)

  1. of consent: tuổi cập kê
  2. of discretion: tuổi ý thức (biết phân biệt lành dữ)
  3. of reason: tuổi khôn

impediment of a.: ngăn trở (hôn nhân) vì thiếu tuổi (nam= 18 tuổi, nữ= 14 t.)

Ageing: Có tuổi, về già, tuổi già, lão thời

Agency: Hành động, hoạt/tác động; năng lực; phương cách, môi giới; đại lý; hãng, sở, cục

Agent: Tác viên/nhân; nhân viên, viên chức; đại lý; nguyên động lực

pastoral a.: nhân viên mục vụ, mục vụ viên

Agere sequitur esse: Hành động thì theo hữu thể, hữu thể sao hành động vậy

Aggiornamento: Cập nhật hóa, tu nghiệp

Agility: Tính nhanh nhẹn, linh lợi; linh hoạt (sau khi sống lại)

Agios: Thánh

Agitate: Quấy rối, làm náo động, kích đ.

Aglipay Schism: Cuộc ly khai do Grêgôriô Aglipay gây ra ở bên Philipin n. 1902

Agnoetae: Phái/người theo vô tri thuyết (cho là ở đời này, ĐK không thấu biết tất cả)

Agnoetism: Thuyết vô tri

Agnostic(-ism): Bất khả tri thuyết

Agnus Dei: Kinh Lạy Chiên Thiên Chúa; hình nhỏ của Chiên TC

Agonizants: Dòng Camilô (lo cho bệnh nhân và những người hấp hối)

Agonize: Âu lo khắc khoải, phiền muộn tột độ, quằn quại; hấp hối

Agony: Thống khổ, khổ đau cực điểm; nỗi quằn quại; hấp hối

Agrapha: Di ngôn (lời của Đức Giêsu được truyền lưu, nhưng «không được ghi» lại trong các Phúc Âm)

Ahistorical: Phi lịch sử (vượt ra ngoài các điều kiện không và thời gian)

AID (artificial insemination by donor): Thụ tinh nhân tạo ngoài hôn nhân (với tinh dịch của người không phải là chồng)

AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome): Bệnh liệt kháng, Siđa

AIH (artificial insemination by husband): Thụ tinh nhân tạo trong hôn nhân (nhờ tinh của người chồng)

Aim: Mục đích/tiêu, ý định

Aisle: Gian cạnh/hông (nhà thờ)

A jure: Do luật

Akeldama: X. Aceldama

Alacrity: Vồn vã, niềm nở, nhiệt tình, nhanh nhẩu; vui vẻ, vui tính, linh hoạt

Alapa: Chiếc vỗ nhẹ (của GM lúc ban phép Thêm sức)

Alb: Áo chùng trắng (phụng vụ)

Albigensianism, albigenses: Lạc giáo Albi (x. cathari)

Alcoholism: Chứng nghiện rượu

Alexandria, school of: Trường phái Alexanđria

  1. rite: lễ điển Al.

Algophilia: Chứng ưa đau

Algophobia: Tật khiếp sợ đau

Alienate(-ation): Tha hóa, vong thân; điên loạn; chuyển nhượng

Alimentation: Lương thực, thực phẩm; cung cấp, tiếp liệu

Aliturgical days: Ngày không có Thánh Lễ

All Saints: Lễ Chư Thánh

All Souls Day: Lễ các đẳng

Allegiance: Ủng hộ, trung thành

Allegorical interpretation: Chú giải ngụ ngôn, (giải thích các biến cố trình thuật trong Kinh Thánh như là muốn ngụ ý chỉ về một điều khác)

Allegorism: Thuyết ngụ ngôn

  1. of creation: thuyết ngụ ngôn về sáng tạo

Allegory: Ám/phúng dụ; ngụ ý/ngôn

Alleluia: ” Hãy chúc tụng Yahvê”

Alleluyatic sequence: Ca khúc Cantemus cuncti (Chúng ta cùng hát mừng, tk.9: lặp đi lặp lại nhiều lần câu alleluia)

Alleviate: Làm giảm bớt, xoa dịu

Alliance: Giao ước, minh ước; liên minh

Allocution: Bài huấn dụ, diễn văn

Allure: Quyến rũ, lôi cuốn

Alma (Almah): Thiếu nữ, trinh nữ (danh tước dành cho Đ. Maria, phát nguyên từ Is 7:14)

Alma Mater: Mẹ chí thánh

Almighty: Đấng Toàn năng

Almoner: Giáo sĩ (ở cung điện: đặc trách việc phân phát các của bố thí)

Alms: Của bố thí/dâng cúng

Almuce: Áo choàng ngoài (của các kinh sĩ)

Alpha and Omega: A và W, đầu và cuối, thủy và chung

Alphabetic: Theo thứ tự a b c

  1. psalms: Các thánh vịnh thứ tự chữ cái (có câu hoặc tiết bắt đầu bằng một mẫu tự theo thứ tự các chữ cái)

Altar: Bàn thờ

fixed a.: bàn thờ cố định

main a.: bàn thờ chính

minor, lateral a.: bàn thờ cạnh/tiểu

movable: bàn thờ lưu động

  1. of burnt offering: tế đàn
  2. of incense: hương án

portable a.: b. thờ xách tay

priviledged a.: b. th. đặc ân

Altar boy: Chú giúp lễ

Altar bread: Bánh lễ

Altar cards: Bảng trợ kinh

Altar cloth: Khăn phủ bàn thờ

Altar rail: Bàn chịu lễ

Altar steps: Bậc cấp bàn thờ

Altar society: Phụng hội (lo về các đồ dùng trong phụng vụ của giáo xứ)

Altar stone: Đá bàn thờ, đá thánh

Alter Christus: Kitô khác (nên giống ĐK)

Altruism(-ist): Vị tha

Alumbrados: Phái quang chiếu, tiên giác (tk 16)

Ambiguity(-guous): Mơ hồ, mập mờ, tối nghĩa, nghĩa nước đôi; khó hiểu

Ambition: Tham/cuồng vọng

Ambivalence: Hai mặt/chiều, nước đôi, song dụng

Ambo: Đài giảng kinh

Ambrosian rite: Lễ điển thánh Ambrôsiô (Milano)

Ambulatory: Hành lang, lối đi (đằng sau bàn thờ)

AMDG: Để vinh quang TC cả sáng hơn

Amen: Chính/quả thế, đúng/thật vậy, xin được như vậy, mong thay

Americanism: Chủ nghĩa thực tiễn Mỹ, thuyết duy hành

Amerindian: Người bản xứ Châu Mỹ

Amice: Khăn quàng vai, khăn vai

Ammonian sections: Những đoạn hay phần cắt 4 Phúc Âm ra từng khúc, mà người ta tưởng do Ammonius Saccas († 242) làm

Amnesia: Chứng mất trí nhớ, hay quên

Amnesty: Ân xá

  1. International: Tổ chức ân xá quốc tế

Amniocentesis: Thử nước bào thai

Amor: Tình yêu

  1. amicitiae: tình bạn, tình bằng hữu
  2. benevolentiae: tình yêu vị nghĩa
  3. complacentiae: tình yêu vô vị lợi/vị tha
  4. concupiscentiae: tình yêu: vị lợi, ích kỷ
  5. intellectualis/platonicus: tình yêu: lý trí,không tưởng; ái tình trong mộng

Amoral: Phi đạo đức, phi luân

Amorous: Si tình, đa tình, say đắm

Amos: A-mốt, Am

Amovability: Có thể di chuyển/thuyên chuyển/ dời đi

Amphibo(lo)gy: Lưỡng ý, có hai nghĩa; tối nghĩa

Amphictyony: Liên tôn bộ lạc (chung quanh một nơi: thờ tự (miếu), linh thiêng

Ampulla: Bình nhỏ

Amputation: Cắt xén, cắt cụt, thiết đoạn

Anabaptism: Thuyết tái tẩy (1: rửa tội lại; 2: chỉ rửa tội cho ng. lớn)

Anabaptists: Tái tẩy (giáo phái chủ trương rửa tội lại)

Anachronism: Sai niên đại, lỗi thời

Anacoluthon: Mất liên tục cú pháp

Anagogy(-ical): Lối giải thích Kinh Thánh theo ý nghĩa bí nhiệm; tình trạng tâm hồn hướng tới mức chiêm niệm thần nghiệm

Analempsis: Siêu thăng; đưa lên (Trời)

Analogatum princeps: Thực tại loại suy chính (giữa các thực tại loại suy)

Analogia: Loại suy/tỷ; tương tự

  1. entis: hữu thể loại suy
  2. proportionis: loại suy tương tỷ

Analogy: Loại suy; tương tự

  1. of attribution: loại suy ý qui/thuộc tính
  2. of being: loại suy hữu thể
  3. of faith: loại suy đức tin (tính chất tương hợp trong toàn bộ nội dung các chân lý đức tin)
  4. of proportionality: loại suy tương tỷ

Analysis fidei (of faith): Phân tích hành vi đức tin

Anamnesis: Kinh hồi niệm, truy/tưởng niệm, (sau khi truyền phép)

Anaphora: Kinh tiến hiến trong thánh Lễ (Lễ quy, Kinh tạ ơn); cách láy chữ đầu

Anathema: Tuyệt thông, rút phép thông công; khai trừ; nguyền rủa, chúc dữ

Anathematise: Rút phép thông công; kết án; nguyền rủa

Anathematism: Sắc chỉ kết án (lạc thuyết/giáo)

Ancestor: Tổ tiên, ông bà

Anchor-cross: Neo hình thập giá (ký hiệu kitô xưa)

Anchorite (anchoress): Ẩn tu, ẩn sĩ

Ancient of days: Đấng Cao niên (Đn 7.9)

Ancilla theologiae: Trợ lý thần học (phái kinh viện gọi triết học là nữ tỳ của thần học)

Andrew: An-rê

Andrew’s cross: thập giá hình chữ X (thánh An-rê)

Androgyny(-nous): Lưỡng giới tính nam (nam dạng nữ)

Angel: Thiên thần/sứ

guardian a.: thiên thần bản mệnh

Angel-lights: Phần tường kính (nhỏ: giữa các cửa sổ trong nhà thờ)

Angelic salutation: Phần đầu kinh Kính mừng

  1. doctor: Thánh Tôma Aquinô
  2. hymn: Ca khúc thiên thần (“Vinh danh TC trên các tầng trời”)

Angelology: Thiên thần học

Angelus: Kinh Truyền tin

Anger(-gry): Tức giận, giận dữ

  1. of God: cơn thịnh nộ của TC (Rm 5.9)

Anglican(-ism): Anh giáo

  1. Communion: liên hiệp Anh giáo
  2. orders: nghi thức phong chức thánh trong Anh giáo

Anglo-Catholics: Anh-Công giáo (Phái Anh giáo giữ giáo lý và phong tục Công giáo)

Anguish: Lo sợ, thống khổ, khổ não, cực hình

Anhomoeans: X. Anomoeans

Anima: Linh hồn; tinh thần, tâm hồn; vong linh; cốt lõi

Animalism: Thú vật thuyết (con người không có linh hồn khác loài vật, có khác thì chỉ khác ở mức tiến hóa cao hơn mà thôi)

Animate: Hoạt náo, linh hoạt hóa, làm cho sống động, khích lệ

Animation: Phú hồn, truyền sinh khí; linh hoạt, hào hứng

immediate a.: phú hồn tức thời (ngay lúc thụ thai)

mediate a.: phú hồn gián thời (trong tiến trình thai nghén)

Animatism: Thuyết vạn vật có ý thức, phiếm tri thuyết

Animism: Đạo thờ vật linh, vật hồn giáo; thuyết vạn vật có hồn, phiếm hồn luận

Animosity: Hận thù, ác cảm, đối nghịch, oán ghét; phát cáu, phẫn nộ

Annates: Thuế niên lộc giáo sĩ

Annihilate: Tiêu diệt, hủy diệt

Annihilationism: Tiêu tán thuyết (1: linh hồn trở về hư vô, hoặc 2: chỉ tội nhân mới bị tịch diệt)

Anniversary: Dịp kỷ niệm (hàng năm)

Anno Domini (A.D.): (Năm của Chúa) Công nguyên

Annotate(-ion): Chú thích, ghi chú

Announce(-ment): Loan báo, công bố

Annuario Pontificio: Niên bạ/ giám Tòa Thánh

Annulment: Hủy bỏ, vô hiệu hóa

Annunciation: Tuyên cáo, thông báo; Truyền tin (cho ĐM)

Anodyne: Xóa dịu, làm giảm đau khổ

Anoint(-ing): Xức dầu

  1. of the Sick: bí tích Xức d.

annointed One: Đấng chịu xức dầu (Mêsia, Kitô)

Anomaly(-lous): Dị thường, quái trạng

Anomoeans, anomoeism, anomoians, anhomoians: Thuyết dị đồng (lạc giáo Ariô, tk 4)

Anonym(-ous): Bí danh, nặc danh

  1. Christian: kitô hữu vô danh (có tinh thần kitô, mà không gia nhập kitô giáo)

Antagonism: Tương kị/phản, đối địch/kháng, xung khắc

Antecedent: Tiền lệ; tiền đề; (số nhiều=) tiền kiện, quá trình, lai lịch

Antediluvian: Tiền Đại Hồng thủy; xa xưa, cổ xưa

Antelapsarianism: Thuyết tiền định tiền nguyên tội (phái Calvin cho là “trước nguyên tội/sa ngã” – lapsus – TC đã định sẵn về số phận đời đời của mỗi người)

Antependium: Đồ trang trí trước bàn thờ

Anthem: Bản thánh ca

Anthology: Hợp tuyển, sưu tập

Anthropic: Do người, hướng nhân

  1. principle: nguyên tắc hướng nhân (trong vũ trụ)

Anthropocentric(-ism): Qui nhân luận, nhân trung thuyết

Anthropogenesis: Khởi nguyên nhân loại, quá trình hình thành nhân loại

Anthropogeny: Nhân nguyên luận (bàn về nguồn gốc loài người)

Anthropology: Nhân (loại) học

Anthropomorphic(-ism): Nhân cách thần thuyết, nhân hình luận (miêu tả hoạt động của các thần linh, như TC, theo cách kiểu hành động của loài người)

  1. of creation: thể nhân hình hóa của phần trình thuật về sáng thế

Anthropomorphize: Nhân hình hóa

Anthropopathy: Nhân cảm (TC cảm chịu đau khổ như loài người)

Anthropos: Con người

  1. myth: thần thoại nguyên nhân (ngộ giáo)

Anthroposophy: Thông nhân học/luận, học thuyết nhân trí (của R. Steiner, n. 1913)

Anti-Catholic(-ism): Chống Công giáo

Antichrist: Phản Kitô

Anticipate: Hành động trước; tiên dự/đoán/liệu

Anticlericalism: Bài/chống giáo sĩ

Antidicomarianites: Bài Thánh Mẫu phái (chống báng Đức Maria: lạc giáo thời xưa)

Anti-intellectualism: Phản trí luận

Antilegomena: Nghi kinh (kinh sách ngụy thư hay chính thư còn trong vòng tranh luận)

Antilogy: Phản ý, nghịch luận, mâu thuẫn

Antimension: «Thay cho bàn thờ» (Byzantinô: khung vải dùng làm như một loại bàn thờ xách tay)

Antimodernism: Luận trào chống não trạng tân thời

Antinomians: Phái phi luật

Antinomy: Tương phản, mâu thuẫn về nguyên lý (luật pháp, triết lý)

Antiochene (church, rite, school): thuộc Antiôkia

Antipathy: Ác cảm

Antiphon: Điệp ca, điệp xướng

Antiphonal: Kiểu đối xướng, đáp ca

Antiphonary: Sách điệp xướng

Antipope: Giáo hoàng ngụy

Antiquity: Thời cổ đại, thượng cổ

Anti-semitism: Bài Do thái

Antitheism: Bài thần linh, bài TC

Antithesis: Phản đề

Anti-trinitarians: Chống Tam Vị (phủ nhận TC có 3 ngôi)

Antitype: Đối trưng, đối hình, đối mẫu

Antonym: Trái nghĩa

Anxiety(anxious): Lo âu, ưu tư, bối rối, băn khoăn

A pari: Đồng luận, cũng vậy

Apartheid: Chính sách phân biệt chủng tộc

Apatheia: Vô thiên hướng

Apathy: Vô cảm, lãnh đạm

Aphasia: Mất khả năng ngôn ngữ

Aphorism: Cách/châm ngôn, ngạn ngữ

Aphthartodocetae: Thuyết trá thụ nạn (cho rằng thực sự thì thể xác ĐK không khổ, không chết, không hư đi; cuộc khổ nạn chỉ là biểu kiến, làm như là Ngài chịu đau khổ thật)

Apocalypse: Mạc khải; sách Khải huyền, Kh

Apocalyptic: Huyền bí, kiểu khải huyền; kinh khủng (như cảnh tận thế)

  1. number: con số 666 (Kh 13.18)

Apocalypticism: Chủ hướng (văn chương, vv) huyền bí

Apocatastasis: Thuyết cứu độ/phục nguyên vạn vật (Origênê)

Apocrypha: Ngụy thư/kinh; tin lành: thứ quy điển

Apocryphal: Thuộc ngụy thư; bịa đăt

Apodictic: Xác quyết; tất yếu

Apollinar(ian)ism: Thuyết Apollinaris (tk 4: chủ trương ĐK không có linh hồn; Ngôi Lời thay thế linh hồn)

Apologetics: Khoa biện/minh giáo, tín chứng học

Apologist: Người biện giải, nhà biện giáo

Apologize: Xin/cáo lỗi

Apology: Biện giải; lời tạ tội

Apopha(n)tic theology: Thần học: tiêu cực, huyền bí, vô ngôn

Apophthegm: Cách/danh ngôn

Aporia: Vấn nạn nan giải

Apostasy: Bội giáo, bỏ/phản đạo

Apostate: Người chối/bỏ đạo (công khai tuyên bố), phản đồ

A posteriori: Hậu thiên, hậu nghiệm

Apostle: Sứ đồ, tông đồ

  1. of the gentiles: thánh Phaolô

apostle’s creed: kinh Tin kính các Tông đồ

Apostleship: Cương/địa vị tông đồ

  1. of Prayer: Hội tông đồ cầu nguyện

Apostolate: Chức vị tông đồ; việc tông đồ

Apostolic: Thuộc tông đồ; tông truyền; tông tòa, tòa thánh

a .administration: hạt giám quản tông tòa (đk 371)

  1. age: thời các tông đồ
  2. canons: 85 khoản luật (quy điển) các tông đồ
  3. Constitution: tông hiến
  4. Datary: tiểu chưởng ấn tông toà
  5. Delegate: khâm sứ tòa thánh
  6. Fathers: tông phụ
  7. Letter: tông thư
  8. Ministry: thừa tác vụ các tông đồ
  9. Prefecture: hạt phủ doãn tông tòa
  10. See: Tòa thánh, tông tòa
  11. Signatura: tối cao pháp viện tòa thánh
  12. Succession: kế nhiệm các tông đồ
  13. Tradition: truyền thống các tông đồ (tác phẩm của Hippolytus, † 236)
  14. Vicariate: hạt đại diện tông tòa
  15. visitation: kinh lược tông tòa

Apostolici: Người cố sống hệt như các tông đồ (các nhóm quá khích chủ trương triệt để bắt chước các tông đồ)

Apostolicity: Tông truyền tính, tông đồ tính

Apotheosis: Thần hóa, phong thần; cực thịnh

Apparition: Hiện ra, h. hình; xuất hiện

Appeal: Kêu gọi, hiệu triệu; kháng cáo, thượng tố; yêu cầu; hấp dẫn

Appear: Hiện ra, xuất hiện; hình như

Appearance: Xuất hiện; hình dáng, dáng dấp, bề ngoài

Appel of the eye: Con ngươi (= nâng niu quý chuộng: Đnl 32.10)

Appellants: Thành phần kháng cáo (nhóm giáo sĩ Pháp chống án lên công đồng để phản đối Đ. Giáo hoàng, năm 1713)

Appetence: Lòng ham muốn, thèm muốn

Appetite: Thèm muốn, dục vọng; ngon miệng

concupiscible a.: thèm muốn dục tính

irascible a.: thèm muốn nộ tính

sensitive a.: thèm muốn cảm tính

Appreciate(-ion): Đánh giá cao, thẩm lượng; cảm phục, tán thưởng; thưởng thức; biết ơn; tăng giá trị

  1. of faith: nhận thức đức tin

Approach: Cách tiếp xúc; lối xử lý, phương thức nghiên cứu

Appropriation: Thích ứng; chiếm hữu; quy gán, biệt ứng/quy cách (Tam Vị học)

Approve: Chuẩn/chấp nhận, tán /đồng thành

A priori: Tiên thiên, tiên nghiệm; thoạt đầu

Apriorism: Tiên nghiệm cách/tính; tiên thiên thuyết

Apse: Hậu cung/đường

Aptitude: Năng khiếu, khả năng, năng cách

Aquamanile: Bình rửa tay

Aquarians: Phái duy thủy

A quo: Khởi hạn, khởi điểm

Aramaic: Tiếng Aram

Arcane (arcanum,-a): Bí mật, bí thuật

  1. discipline: quy luật bí thuật

Archaeology: Khảo cổ học

biblical a.: kh. c. h. kinh thánh

Archangel: Tổng sứ thần, tổng lãnh thiên thần

Archbishop: Tổng giám mục

metropolitan a.: TGM chính tòa

Archconfraternity: Liên phụng hội

Archdeacon: Tổng phó tế

Archdiocese: Tổng giáo phận, giáo tỉnh

Archetype: Nguyên mẫu; điển hình

Archimandrite: Đan viện trưởng (bên Đông phương)

Architriclinus: Quản gia/tiệc, chủ chi

Archives: Văn thư lưu trữ; công hàm; sở văn khố

Archpriest: LM uản hạt, LM niên trưởng

Ardent: Nồng nhiệt, sốt sắng, hăng hái, sôi nổi

Areligious: Vô tôn giáo

Areopagite: Hội viên Areopa-go, h. v. học đường Athênê

Aretology: Tụng ngôn

Argument: Lý chứng/lẽ; luận chứng

Argumentation: Cung cách biện luận

Arian(-ism): Lạc giáo Ariô (tk 4-6)

Aridity: Khô khan

Aristotelianism: Học thuyết Aristốt

Ark: Tàu Noê

  1. of the Covenant: hòm bia giao ước

A.of the Testimony: hòm bia chứng ước

Armageddon: Trận tử chiến (Kh 16:16)

Armenian (rite, church): (lễ điển, GH) Armênia

Arminianism: Phái Arminiô († 1609: một nhánh Tin lành Calvin)

Arms race: Chạy đua vũ trang

Article of faith: Tín khoản/ điều

  1. of death: phút lâm tử, giờ chết
  2. of religion: 39 giáo điều của Anh giáo; 25 giáo điều Methodist

Articulus stantis aut cadentis ecclesiae: Tín điều sống chết của GH (tối hệ đối với sự sống còn của GH)

Artificial insemination: Truyền/thụ tinh nhân tạo

Aryan: Ấn-Âu

Ascenda(e)ncy: Uy thế/lực

Ascension: Lên trời, thăng thiên (ĐK)

  1. of Isaia: Isaia lên trời (ngụy thư)

Ascent of Mount Carmel: Lên Núi Camêlô (Tác phẩm của thánh Gioan Thánh Giá)

Ascete: Tu sĩ/ng. sống khổ hạnh

Ascesis: Khổ chế; khổ luyện

Ascetical theology: Thần học tu đức khổ chế

Ascetic(ism): Thuật khổ chế/luyện, đời khổ hạnh

A se: Tự hữu

Aseity: Tự hữu tính

Asexual: Vô (giới) tính

Ash Wednesday: Thứ tư Lễ tro

Ashera pole: Trụ thần Ashera

Asperges: Rảy nước (thánh)

Aspergill(-um): Que rảy nước (thánh)

Aspersion: Rảy nước (kiểu Rửa tội)

Aspirant: Thỉnh/ứng sinh

Aspiration: Khát vọng, nguyện/kỳ vọng; lời nguyện tắt

Assemble: Tập/nhóm họp

Assembly: Hội đồng, cộng đoàn; hội nghị

  1. of God: Giáo phái Triệu thần hội (Tin lành Pentecostal)

Assent of faith: Đón nhận đức tin, tin nhận/ theo, tín phục

Assertion: Quyết đoán, khẳng định

Assessor: Cố vấn thẩm phán, hội thẩm

Assimilate(-ion): Đồng hóa; tiêu hóa; hấp thụ; thấu triệt

Assistant: Trợ lý/tá

Assistancy: Vùng (liên tỉnh) dòng (Dòng Tên)

Associate pastor: Cha phó

Association: Phối/liên hợp; liên tưởng; hội đoàn

of ideas: liên kết tư tưởng, liên tưởng

Assume: Đảm nhận; thừa nhận

Assumption: Giả định; đưa về Trời

  1. of the Blessed Virgin Mary: Đ. Trinh Nữ Maria hồn xác lên Trời, Mông triệu
  2. of Moses: Môsê được đưa lên Trời (ngụy thư)

Assumptionists: Dòng Mông triệu

Assurance: Bảo đảm; bảo hiểm

Assure: Đoan chắc, bảo đảm

Astrology: Thuật chiêm tinh

Asylum: Chỗ trú ẩn, nơi nương náu

right of a.: quyền trú ngụ/tị hộ

Asyrian Christians: Kitô hữu Cảnh giáo (ở Trung Đông)

Ataraxy: Vô cảm/giác/ưu; thanh tịnh, bình thản

Atavism: Nét tổ truyền, lại giống

Athanasian Creed: Bản tuyên tín thánh Athanasiô (cũng gọi là Quicumque, tk 5)

Atheism: Thuyết vô thần

humanistic a.: nhân văn vô thần

materialistic a.: duy vật vô thần

negative a.: vô thần tiêu cực (không có lý do để tin)

positive: vô thần tích cực (có lý do để không tin)

practical a.: lối sống vô thần, vô thần thực tế/tiễn

scientific a.: vô th. khoa học

systematic a.: vô thần hệ thống

theoretical a.: vô thần lý thuyết

Atheist: Ng. vô thần

Atomism: Thuyết nguyên tử, thể vi tán/phân

mental a.: vi phân tâm thần

Atone(-ment): Đền bù, bồi thường; đền tội

  1. Day (Yom Kippur): ngày đền tội, xá tội (Lv 16:1tt)

Atony: Mất trương lực

Atrophy: Suy nhược, gầy mòn, teo tóp

Attachment: Gắn bó, quyến luyến

Attempt: Thử, cố gắng, nỗ lực; toan tính, mưu toan; mưu đồ

Attempted marriage: mưu hôn (giáo sĩ tự động kết hôn: phi pháp bất thành)

Attention: Chú ý

Attitude: Thái độ; tư thế, dáng dấp

mental a.: th. đ. tinh thần, tâm/não trạng

Attribute: Thuộc tính; ưu phẩm, đặc tính; thuộc từ/ngữ; biểu trưng

communicable a.: ư. ph. khả thông

entitative a.: ư. ph. hữu thể

Attribution: Quy vào, gán cho; quy thuộc, biệt/đặc quy

Attrition: Uý hối, ăn năn (vì sợ hình phạt); tiêu hao

Attritionism: Thuyết úy hối (cho rằng ăn năn tội cách không trọn cũng đủ để chịu bí tích cáo giải nên)

Atypical: Không tiêu biểu, vô loại

Audians: Lạc giáo Auđiô (tk 4)

Audience: Tiếp kiến, yết kiến; khán giả, cử tọa; phiên tòa

Auditor: Thính giả; kiểm toán viên; dự thính viên tự do (trong các khóa học)

Aufklrung: (thời đại) ánh sáng

Augsburg Confession: Bản tuyên ngôn Augsburg (Tin lành, n. 1555)

Augur: Thầy bói (thời cổ La Mã)

Augustinians: Dòng thánh Âugutinô

Augustini(ani)sm: Học thuyết thánh Âugutinô

Aumbry: Tủ nhỏ (để giữ đồ vật thánh: dầu, chén, sách thánh, v.v.)

Aureole: Hào quang

Auricular Confession: Xưng tội tòa kín (“kề bên tai”)

Austere(-ity): Nghiêm khắc; khắc/kham khổ, khổ hạnh

Austerities: Những việc khổ hạnh

Authentic(-ity): Chính thức/pháp; trung thực, chân chính; đích thực, chính xác

Authoritarian: Độc đoán, chuyên quyền

Authoritative: Có thẩm quyền, có uy tín

Authorities: Uy thần (x. Powers)

Authority: Quyền thế, uy quyền/thế; thế giá, uy tín

divine a.: thần quyền

Autism: Bệnh tự kỷ/tỏa (thu kín mình lại, không giao tiếp được với người khác)

Autocephalous: Tự trị, biệt lập (một GH)

Autocracy: Chuyên chế, ch. quyền

Auto-da-Fé: Sắc lệnh về đức tin (kết án hoặc tha tội); hình phạt hỏa thiêu

Autoerotism: Tự kích dục

Autonomous morality: Luân lý tự lập (cá nhân tự chủ, không phụ thuộc vào một ai, kể cả TC)

Autonomous Religious House: Tu/đan viện tự trị (không có bề trên cao hơn bề trên nhà)

Autonomy: Tự trị/lập; tự chủ (đối lại với heteronomy)

Autopsy: Phẫu nghiệm tử thi

Auxiliary: Phụ, thứ yếu; phụ trợ, phụ bổ; phụ tá

  1. Bishop: GM Phụ tá
  2. hypotheses: giả thuyết bổ trợ
  3. Saints: các thánh «mát tay» (14 vị thường được coi là bầu cử thành công nhất), các thánh hay cứu giúp

Available(-ility): Sẵn có/dùng, khả dụng; sẵn sàng

Avarice: Tính tham lam, hà tiện, keo kiết

Avatar(-a): Thần nhập thế (Ấn độ giáo)

Ave Maria: Kinh Kính mừng

Avenger of blood: Người đòi nợ máu (Ds 35.19)

Averroism: Học thuyết Averroes († 1198)

Aversion: Gớm/chán ghét, ghê tởm, kinh tởm

Awakening: Thức tỉnh; tỉnh/giác ngộ, nhận thức; phát động, khơi dậy

Awareness: Giác ngộ, ý/nhận thức

Axiology: Giá trị học

Axiom: Định lý, tiên đề; châm ngôn; điều hiển nhiên

Azyme: Bánh không men

Azymites: Phái dùng bánh không men

 

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *