“Hiệp Hành” Hay “Đồng Hành”

 

Chúa nhật 28/11/2021, tất cả các giáo phận tại Việt Nam sẽ tổ chức Khai mạc Thượng Hội đồng Giám mục cấp Giáo phận. Tuy nhiên, hiện nay có những ý kiến khác nhau về việc nên chọn từ “hiệp hành” hay “đồng hành” để chuyển ngữ hạn từ “synodality” trong văn kiện “Vademecum for the Synod on Synodality (Cẩm nang cho Thượng hội đồng về tính hiệp hành) của THĐGM lần thứ XVI. Trong bài viết này, xin được trình bày ý nghĩa của 2 từ Hán Việt “hiệp hành” và “đồng hành” để có một cái nhìn khách quan.

I/ Tìm hiểu từ ngữ

1/ Hiệp hành  

“Hiệp hành” là từ ghép Hán Việt rất mới mẻ và lạ lẫm với mọi người đã được dịch giả dùng khi dịch văn kiện “Vademecum for the Synod on Synodality (Cẩm nang cho Thượng hội đồng về tính hiệp hành) của THĐGM lần thứ XVI. Chắc chắn từ ghép này không có trong các từ điển Hán Việt. Khi tra các từ ghép với chữ “hành” ta tìm được 130 từ, nhưng tuyệt nhiên không hề có chữ “hiệp hành”.

án hành 按行 • ấn hành 印行 • ba hành 爬行 • bài hành 排行 • ban hành 頒行 • bàng hành 旁行 • bàng hành thư 旁行書 • bạo hành 暴行 • bắc hành thi tập 北行詩集 • bình hành 平行 • bộ hành 步行 • bối hành 輩行 • canh hành 更行 • chấp hành 執行 • chấp hành 执行 • chinh tây kỉ hành 征西紀行 • chuẩn hành 准行 • cổ hành 鼓行 • cung hành 躬行 • cử hành 舉行 • cưỡng hành 強行 • dạ hành 夜行 • dâm hành 淫行 • dĩ hành 以行 • di hành 遺行 • du hành 遊行 • đại hành tinh 大行星 • đồ hành 徒行 • độc hành 獨行 • đồng hành 同行 • hành binh 行兵 • hành chánh 行政 • hành chỉ 行止 • hành chính 行政 • hành cung 行宮 • hành cước 行腳 • hành dinh 行營 • hành động 行動 • hành giả 行者 • hành giáo 行教 • hành hình 行刑 • hành hoá 行化 • hành hunh 行凶 • hành khách 行客 • hành khất 行乞 • hành lang 行廊 • hành lí 行里 • hành lữ 行旅 • hành nhân 行人 • hành niên 行年 • hành quân 行軍 • hành quyết 行决 • hành sắc 行色 • hành sử 行使 • hành sư 行師 • hành thiện 行善 • hành tinh 行星 • hành trang 行裝 • hành trình 行程 • hành tung 行蹤 • hành văn 行文 • hành vân 行雲 • hành vi 行為 • hành vi 行爲 • hiện hành 現行 • hoành hành 橫行 • khả hành 可行 • khước hành 卻行 • lâm hành 临行 • lâm hành 臨行 • lệ hành 例行 • lộng hành 弄行 • lữ hành 旅行 • lực hành 力行 • lưu hành 流行 • nghịch hành 逆行 • ngoại hành 外行 • ngôn hành 言行 • ngũ hành 五行 • nhiếp hành 攝行 • phạn hành 梵行 • phát hành 發行 • phi hành 飛行 • phi hành đoàn 飛行團 • phi hành gia 飛行家 • phong hành 風行 • phụng hành 奉行 • quán hành 慣行 • quy hành củ bộ 規行矩步 • san hành 刊行 • song hành 雙行 • sở hành 所行 • tại hành 在行 • tạm hành 暫行 • tản hành 散行 • tẩm hành 浸行 • tật hành 疾行 • tất hành 膝行 • tây hành kỉ lược 西行紀略 • thật hành 實行 • thi hành 施行 • thông hành 通行 • thuỷ hành 水行 • thừa hành 乘行 • thừa hành 承行 • thực hành 实行 • thực hành 實行 • tiềm hành 潛行 • tiến hành 進行 • tiễn hành 餞行 • tịnh hành 並行 • tịnh hành 并行 • tính hành 性行 • tốc hành 速行 • tri hành hợp nhất 知行合一 • tu hành 修行 • tuần hành 巡行 • tuân hành 遵行 • tuỳ hành 隨行 • từ hành 徐行 • tự hành 自行 • tự hành xa 自行車 • vận hành 運行 • vĩ hành 尾行 • viễn hành 遠行 • xà hành 蛇行 • xu hành 趨行 • xuất hành 出行 • ý cẩm dạ hành 衣錦夜行 • yêu hành 要行

  • Chữ “hiệp”

Khi tra các từ điển Hán Việt về chữ “hiệp” chúng ta sẽ thấy có đến 31 chữ:

侠 hiệp • 俠 hiệp • 劦 hiệp • 勰 hiệp • 协 hiệp •  hiệp • 叶 hiệp • 合 hiệp • 嗋 hiệp • 峡 hiệp • 峽 hiệp •  hiệp • 挟 hiệp • 挾 hiệp • 旪 hiệp • 柙 hiệp • 汁 hiệp • 洽 hiệp • 烚 hiệp • 狎 hiệp • 狭 hiệp • 狹 hiệp • 筴 hiệp • 蛱 hiệp • 蛺 hiệp • 鍱 hiệp • 陕 hiệp • 陜 hiệp • 陝 hiệp • 陿 hiệp • 霅 hiệp

Tuy nhiên, để diễn tả hết ý nghĩa của từ synodalitynguyên ngữ là synodus (Latinh), συνὁδος (Hy Lạp)Synodus có 2 thành tố: syn-odus cũng như συν-ὁδος (Hylạp) nghĩa là cùng- con đường. Đặc biệt là sự giải thích của văn kiện “For a Synodal Church: Communion, Participation, and Mission” (Hướng đến một Giáo hội hiệp hành: Hiệp thông, Tham gia và Sứ vụ) thìchữ “hiệp” 協 (bộ thập 十) sẽ tương hợp nhất.

Trong cuốn “Tìm về Cội nguồn chữ Hán” của haitác giả Lý Lạc Nghị và Jim Waters đã trình bày cho chúng ta nguồn gốc của chữ “hiệp” 協 vốn là hình vẽ của 3 cái cày (theo Giáp cốt văn – chỉ 3 người cùng cày trên cánh đồng, về sau viết thành 3 chữ lực , rồi thêm chữ thập  (mười) chỉ số đông. Nghĩa gốc là cộng đồng. Nghĩa mở rộng là hài hòa, tương hợp.

(Hình minh họa sđd tr 265)

Hầu hết các từ điển Hán Việt hiện nay đều cho ta 2 nghĩa chính của chữ “hiệp” 協 là hòa hợp và giúp đỡ. Những từ ghép có chữ “hiệp” 協 đều diễn tả 2 nghĩa này.

đồng tâm hiệp lực 同心協力 • hiệp điều 協調 • hiệp định 協定 • hiệp đồng 協同 • hiệp hoà 協和 • hiệp hội 協會 • hiệp lực 協力 • hiệp nghị 協議 • hiệp tác 協作 • hiệp thương 協商 • hiệp trấn 協鎮 • hiệp trợ 協助 • hiệp ước 協約 • thoả hiệp 妥協

  • Chữ “hành” 

Khi tra các từ điển Hán Việt về chữ hành  ta thấy có hai nghĩa chính yếu thường gặp đó là bước đi và làm việcNgoài ra, nó còn có nghĩa là đường sá (x. Tự điển Hán Việt của Thiều Chửu), đường đi (x. Hán Việt Tân Từ điển của Nguyễn Quốc Hùng).

2/ Đồng hành 同行

“Đồng hành”  là một từ ghép Hán Việt rất quen thuộc với mọi người Việt.

  • “Đồng” có các nghĩa chính là cùng nhau, chung nhau, họp lại. Ngoài ra, nó còn có một nghĩa là giống nhau như hay nói “tương đồng”. Trong cuốn “Tìm về Cội nguồn chữ Hán” củahaitác giả Lý Lạc Nghị và Jim Waters thì chữ “đồng”  gồm chữ phàm 凡 (nghĩa là đa số để chỉ ý) và chữ khẩu 口 (nghĩa là cái miệng, nói chuyện để chỉ ý). Nghĩa gốc là cộng đồng, tương đồng.

Hình minh họa sđd tr 215

  • Chữ “Hành”  (xem ở trên)
  • Như thế, “đồng hành” 同行 có nghĩa làhọp lại cùng nhau đi trên con đường. “Đồng hành” còn diễn tả những người cùng đi trên con đường có nét gì đó chung với nhau như màu da, huyết thống, trình độ, sở thích …. Chúng ta thường nghe “anh em đồng hành”.

II/ Nhận định

1/ Từ những phân tích trên ta nhận thấy “hiệp hành”   lột tảđược ý nghĩa của từ synodality” hơn là chữ “đồng hành” 同行.

2/ Giải thích của văn kiện:  “Hướng về một Giáo hội hiệp hành: hiệp thông, tham gia và sứ vụ.

  • Từ “Hiệp hành” diễn tả về mọi thành phần dân Chúa hòa hợp (hiệp thông), giúp đỡ nhau bước đi và làm việc (tham gia và sứ vụ) trên con đường trên con đường Giêsu. Một kiểu viết khác của chữ “hiệp”  bộ thập十 được thay thế bằng bộ tâm忄() nhằm diễn tả sự hòa hợp (hiệp thông) sâu sắc tận trong lòng, trong tim của những người hiệp hành.
  • Từ “Đồng hành” dường như mang nghĩa hẹp hơn nhằm chỉ những người cùng nhau đi trên con đường và họ có nét chung với nhau (độ tuổi, màu da, huyết thống, trình độ …) điều này không diễn tả khuôn mặt của Giáo hội với mọi thành phần dân Chúa (không phân biệt ngôn ngữ, màu da, giai cấp …)

3/ Chính Ủy ban Thần học Quốc tế đã đón nhận hạn từ lạ tai “synodality” và mời gọi khám phá: “Những thập kỷ gần đây, người ta thấy xuất hiện một hạn từ mới, “synodality”… Kiểu nói lạ tai này, một khi được thần học làm sáng tỏ cách nghiêm túc, sẽ là dấu chỉ của một điều mới mẻ đang chín mùi trong ý thức của Giáo hội, một chiều kích đã được khơi mào từ giáo huấn của Công đồng Vatican II[1]. Thiết nghĩ, hạn từ chuyển ngữ Hán Việt “hiệp hành”   cũng sẽ lạ tai đối với chúng ta và cần sự khám phá.

4/ Xin được nói thêm, trong bản dịch “Vademecum for the Synod on Synodality” sang tiếng Hoa hiện đại (Đài Loan), Giáo hội Đài Loan dùng chữ đồng đạo”   để dịch từ “synodality.[2] Từ “đồng đạo”   (đạo là đường)rất sát nghĩa với từ nguyên “syn-odus” (cùng- con đường). Chắn chắn sẽ có ý kiến cho rằng tại sao bản dịch Việt ngữ không dùng từ “đồng đạo”?

Theo tâm thức người Việt rất khác với người Hoa. Khi nghe từ “đồng đạo” thì hầu hết người Việt nghĩ ngay tới nghĩa cùng một đạo giáo hay cùng một tôn giáo mà không nghĩ đến nghĩa cùng con đường (trừ những người có kiến thức Hán Nôm). Trong lịch sử, chúng ta đã thấy điều này khá rõ: người Hoa dùng từ “thần phụ” để gọi linh mục; tuy nhiên, người Việt có cách dùng riêng theo tâm thức người Việt là “linh mục” mà không theo cách dịch ra Hán ngữ của người Hoa.

III/ Kết luận

Theo thiển ý cá nhân của người viết thì dùng từ “hiệp hành”   để dịch hạn từ thần học “sinodality” thì hay và chính xác hơn từ “đồng hành” 同行. Rất mong các nhà chuyên môn có những nghiên cứu sâu rộng để chúng ta có những hạn từ thần học Tiếng Việt chuẩn xác và sâu sắc.

 Gx. Đức Thắng, ngày 21/11/2021

Lm. Thomas Nguyễn Văn Hiệp

       Giáo phận Phan Thiết


 

[1] ỦY BAN THẦN HỌC QUỐC TẾ, Tính đồng nghị trong đời sống và sứ mệnh của Giáo Hội, tháng 11/2019, số 5, bản dịch của Vũ Văn An; cũng xem số 4.

[2]https://www.catholic.org.tw/vatican/2Synod/2021/%E4%B8%96%E7%95%8C%E4%B8%BB%E6%95%99%
E4%BB%A3%E8%A1%A8%E6%9C%83%E8%AD%B0%E5%B0%8F%E5%86%8A%E5%AD%90_A5.pdf

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *